1. Đặc điểm: vị trí
địa lý, diện tích.
Xã Đông Tiến là một xã miền núi của
huyện Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Bình Thuận. Tổng diện tích tự nhiên 11.443,22 ha, Xã cách trung tâm
Huyện khoảng 25 km. Xã nằm ở vị trí tây nam thuộc huyện Hàm Thuận Bắc có
ranh giới cụ thể như
sau:
- Phía Bắc giáp xã Gia Bắc và xã Sơn
Điền, huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng.
- Phía Nam giáp xã Hàm Phú và Hàm Trí
- Phía Đông giáp tỉnh Lâm Đồng và xã
Thuận Hòa
- Phía Tây giáp xã Đông Giang, xã LaDạ
và xã Đa Mi
a. Đất đai: Đông Tiến có 03 dạng địa hình chính:
- Dạng địa hình thung lũng, trũng
sâu: có diện tích khoản 250ha chiếm 2,32% tổng diện tích tự nhiên của xã. Tập
trung chủ yếu ở trung tâm xã, có độ dốc thấp rất thuận lợi cho sản xuất nông
nghiệp;
- Dạng địa hình đất cát bồi tụ: Có diện
tích khoản 680ha chiếm 6,32% tổng diện tích tự nhiên của xã có độ dốc trung
bình từ 3-50 rất thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp.
- Dạng địa hình vùng đồi núi dốc cao:
có diện tích khoảng 9.839,74ha chiếm 91,45% tổng diện tích tự nhiên của xã có độ
cao trung bình từ 150-700m so với vùng bằng trũng độ dốc trung bình từ 30-35o.
Với đặc điểm địa hình như trên tạo điều
kiện thuận lợi cho Đông Tiến phát triển nhiều loại hình kinh tế như Nông - Lâm
nghiệp - Dịch vụ.
b. Rừng: Theo
kết quả thống kê đất lâm nghiệp của xã là 8.968,75 ha chiếm 84% tổng diện tích
tự nhiên rừng của xã, toàn bộ là rừng phòng hộ thuộc Ban QLRPHSQ và Ban QLR PH
Đa Mi quản lý. Công tác phát triển và bảo vệ rừng được tăng cường, công tác
giao khoán bảo vệ rừng được đẩy mạnh, phối hợp với đơn vị chủ rừng cho nhận
khoán với diện tích là 7.790 ha/249 hộ hộ đồng bào dân tộc K’ho.
c. Khoáng sản: Xã Đông Tiến có dòng Sông Do và Sông
KàTót chảy qua có tổng chiều dài gần 15 km có nguồn cát
2. Số hộ/khẩu toàn xã; số hộ đồng bào DTTS/khẩu đồng bào DTTS toàn xã:
- Toàn xã có 357 hộ/ 1.196 khẩu. Trong
đó 333 hộ/1.103 khẩu là đồng bào dân tộc thiểu số.
3.
Thành phần DTTS toàn xã: Bao nhiêu dân tộc thiểu số cụ thể tổng số lượng từng
dân tộc thiểu số/số khẩu.
- Thành phần dân tộc thiểu số toàn xã:
+ Cờ Ho: 333 hộ/1.103 khẩu;
+ Nùng: 01 hộ/ 06 khẩu;
+ Chăm: 04 hộ/17 khẩu;
+ Kinh: 17 hộ/70 khẩu.
4.
Số hộ nghèo, cận nghèo toàn xã; Số hộ nghèo, cận nghèo DTTS toàn xã, chiếm tỷ lệ
so với toàn xã.
- Tổng số hộ nghèo: 77 hộ chiếm tỷ lệ: 23,12
%, Hộ cận nghèo: 87 hộ chiếm tỷ lệ: 26,12 %.